uổng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uəŋ˧˩˧uəŋ˧˩˨uəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uəŋ˧˩

Động từ[sửa]

uổng

  1. Để mất đi một cách đáng tiếc do đã không được dùng một cách có ích.
    Uổng công chờ đợi.
    Chết uổng mạng.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Uổng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam