uổng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
uəŋ˧˩˧ | uəŋ˧˩˨ | uəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uəŋ˧˩ |
Động từ
[sửa]uổng
- Để mất đi một cách đáng tiếc do đã không được dùng một cách có ích.
- Uổng công chờ đợi.
- Chết uổng mạng.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Uổng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam