tiếp ứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəp˧˥ ɨŋ˧˥tiə̰p˩˧ ɨ̰ŋ˩˧tiəp˧˥ ɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəp˩˩ ɨŋ˩˩tiə̰p˩˧ ɨ̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

tiếp ứng

  1. Cứu giúp cho người gặp khó khăn.
    Quân tiếp ứng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]