tiếp tế
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəp˧˥ te˧˥ | tiə̰p˩˧ tḛ˩˧ | tiəp˧˥ te˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəp˩˩ te˩˩ | tiə̰p˩˧ tḛ˩˧ |
Động từ
[sửa]tiếp tế
- Cung cấp lương thực và những vật dụng cần thiết khác.
- Tiếp tế cho bộ đội.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiếp tế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)