Bước tới nội dung

tiếp tế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiəp˧˥ te˧˥tiə̰p˩˧ tḛ˩˧tiəp˧˥ te˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiəp˩˩ te˩˩tiə̰p˩˧ tḛ˩˧

Động từ

[sửa]

tiếp tế

  1. Cung cấp lương thực và những vật dụng cần thiết khác.
    Tiếp tế cho bộ đội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]