tiết lưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ liw˧˧tiə̰k˩˧ lɨw˧˥tiək˧˥ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ lɨw˧˥tiə̰t˩˧ lɨw˧˥˧

Động từ[sửa]

  1. Hoạt động điều chỉnh dòng khí hoặc các dòng nhiên liệu khác vào một hệ thống động cơ.
    Van tiết lưu điều hoà.

Dịch[sửa]