Bước tới nội dung

tiền kiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ kiəp˧˥tiəŋ˧˧ kiə̰p˩˧tiəŋ˨˩ kiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ kiəp˩˩tiən˧˧ kiə̰p˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tiền kiếp

  1. Thuộc về kiếp trước, theo Phật giáo.
    Nợ tiền kiếp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]