tiền lẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ lɛ̰˧˩˧tiəŋ˧˧˧˩˨tiəŋ˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧˧˩tiən˧˧ lɛ̰ʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tiền lẻ

  1. Tiền nhỏ và là ước số của đơn vị tiền tệ.
  2. số tiền thuộc số lẻ, không phải số chẵn

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]