Bước tới nội dung

tiền nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ nɨək˧˥tiəŋ˧˧ nɨə̰k˩˧tiəŋ˨˩ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ nɨək˩˩tiən˧˧ nɨə̰k˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tiền nước

  1. (Đph) Tiền cho thêm người phục vụ mình, ngoài tiền công.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]