tin mừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˧ mɨ̤ŋ˨˩tin˧˥ mɨŋ˧˧tɨn˧˧ mɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˧˥ mɨŋ˧˧tin˧˥˧ mɨŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

tin mừng

  1. Tin cưới, tin có mang, có con, hoặc tin có lợi cho mình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]