tiệm cận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰ʔm˨˩ kə̰ʔn˨˩tiə̰m˨˨ kə̰ŋ˨˨tiəm˨˩˨ kəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəm˨˨ kən˨˨tiə̰m˨˨ kə̰n˨˨

Định nghĩa[sửa]

tiệm cận

  1. (Toán học) . Nói hai đường không ngừng đi sát lại gần nhau nhưng không bao giờ gặp nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]