toang hoác
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twaːŋ˧˧ hwaːk˧˥ | twaːŋ˧˥ hwa̰ːk˩˧ | twaːŋ˧˧ hwaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twaŋ˧˥ hwak˩˩ | twaŋ˧˥˧ hwa̰k˩˧ |
Tính từ[sửa]
toang hoác
- (kng.; thường dùng phụ sau một số.
Động từ[sửa]
toang hoác
- Có độ mở, độ hở quá mức cần thiết, để lộ cả ra ngoài, trông chướng mắt.
- Cửa mở toang hoác.
- Thủng toang hoác.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "toang hoác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)