Bước tới nội dung

tráng niên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˥ niən˧˧tʂa̰ːŋ˩˧ niəŋ˧˥tʂaːŋ˧˥ niəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˩˩ niən˧˥tʂa̰ːŋ˩˧ niən˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

tráng niên

  1. Nói đàn ông đang ở tuổi sung sức nhất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]