tránh mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˥ ma̰ʔt˨˩tʂa̰n˩˧ ma̰k˨˨tʂan˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂajŋ˩˩ mat˨˨tʂajŋ˩˩ ma̰t˨˨tʂa̰jŋ˩˧ ma̰t˨˨

Định nghĩa[sửa]

tránh mặt

  1. Tìm cách để người khác khỏi gặp mình.
    Ngượng quá, tránh mặt bè bạn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]