Bước tới nội dung

trèo cao ngã đau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̤w˨˩ kaːw˧˧ ŋaʔa˧˥ ɗaw˧˧tʂɛw˧˧ kaːw˧˥ ŋaː˧˩˨ ɗaw˧˥tʂɛw˨˩ kaːw˧˧ ŋaː˨˩˦ ɗaw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛw˧˧ kaːw˧˥ ŋa̰ː˩˧ ɗaw˧˥tʂɛw˧˧ kaːw˧˥ ŋaː˧˩ ɗaw˧˥tʂɛw˧˧ kaːw˧˥˧ ŋa̰ː˨˨ ɗaw˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

trèo cao ngã đau

  1. Ví trường hợp càng ham muốn, tham vọng nhiều thì khi thất bại sẽ càng nặng nề, thảm bại.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Trèo cao ngã đau, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam