trình báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨï̤ŋ˨˩ ɓaːw˧˥tʂïn˧˧ ɓa̰ːw˩˧tʂɨn˨˩ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˧˧ ɓaːw˩˩tʂïŋ˧˧ ɓa̰ːw˩˧

Động từ[sửa]

trình báo

  1. Báo cho người hoặc cấpthẩm quyền về việc gì.
    Trình báo vụ mất cắp.
    Trình báo hộ khẩu.

Tham khảo[sửa]