trình báo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨï̤ŋ˨˩ ɓaːw˧˥ | tʂïn˧˧ ɓa̰ːw˩˧ | tʂɨn˨˩ ɓaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂïŋ˧˧ ɓaːw˩˩ | tʂïŋ˧˧ ɓa̰ːw˩˧ |
Động từ[sửa]
trình báo
- Báo cho người hoặc cấp có thẩm quyền về việc gì.
- Trình báo vụ mất cắp.
- Trình báo hộ khẩu.
Tham khảo[sửa]
- "trình báo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)