trình báo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨï̤ŋ˨˩ ɓaːw˧˥ | tʂïn˧˧ ɓa̰ːw˩˧ | tʂɨn˨˩ ɓaːw˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂïŋ˧˧ ɓaːw˩˩ | tʂïŋ˧˧ ɓa̰ːw˩˧ | ||
Động từ
trình báo
- Báo cho người hoặc cấp có thẩm quyền về việc gì.
- Trình báo vụ mất cắp.
- Trình báo hộ khẩu.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trình báo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)