Bước tới nội dung

trích đo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïk˧˥ ɗɔ˧˧tʂḭ̈t˩˧ ɗɔ˧˥tʂɨt˧˥ ɗɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïk˩˩ ɗɔ˧˥tʂḭ̈k˩˧ ɗɔ˧˥˧

Động từ

[sửa]

trích đo

  1. Quá trình đo đạc khi chưa có sơ đồ hoặc bản vẽ thiết kế để làm cơ sở quản lý sau này/
    Trích đo địa chính.