trích sao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïk˧˥ saːw˧˧tʂḭ̈t˩˧ ʂaːw˧˥tʂɨt˧˥ ʂaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïk˩˩ ʂaːw˧˥tʂḭ̈k˩˧ ʂaːw˧˥˧

Động từ[sửa]

trích sao

  1. Sao chép lại chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính văn bản cần trích sao, được trình bày theo thể thứckỹ thuật quy định.
    Trích sao hồ sơ bệnh án.
    Bản trích sao.