trình bày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨï̤ŋ˨˩ ɓa̤j˨˩tʂïn˧˧ ɓaj˧˧tʂɨn˨˩ ɓaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˧˧ ɓaj˧˧

Động từ[sửa]

trình bày

  1. Nêu lên theo thứ tựđến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu.
    Trình bày kế hoạch.
  2. Như trưng bày
    Trình bày áo len bọc trong giấy kính.
  3. Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thuật.

Tham khảo[sửa]