trình bày
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨï̤ŋ˨˩ ɓa̤j˨˩ | tʂïn˧˧ ɓaj˧˧ | tʂɨn˨˩ ɓaj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂïŋ˧˧ ɓaj˧˧ |
Động từ[sửa]
trình bày
- Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu.
- Trình bày kế hoạch.
- Như trưng bày
- Trình bày áo len bọc trong giấy kính.
- Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thuật.
Tham khảo[sửa]
- "trình bày". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)