Bước tới nội dung

trò đùa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̤˨˩ ɗṳə˨˩tʂɔ˧˧ ɗuə˧˧tʂɔ˨˩ ɗuə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔ˧˧ ɗuə˧˧

Danh từ

[sửa]

trò đùa

  1. Trò bày ra để đùa vui.
    Chuyện thi cử đâu phải là trò đùa .
    Bom đạn không phải là trò đùa đâu.

Tham khảo

[sửa]