tróc long

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨawk˧˥ lawŋ˧˧tʂa̰wk˩˧ lawŋ˧˥tʂawk˧˥ lawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawk˩˩ lawŋ˧˥tʂa̰wk˩˧ lawŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tróc long

  1. Nói thầy địa lý đi tìm long mạch (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]