trùng phương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳŋ˨˩ fɨəŋ˧˧tʂuŋ˧˧ fɨəŋ˧˥tʂuŋ˨˩ fɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˧ fɨəŋ˧˥tʂuŋ˧˧ fɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

trùng phương

  1. (Toán học) . Nói một phương trình trong đó ẩn số chỉ cóbậc haibậc bốn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]