Bước tới nội dung

trúc tơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuk˧˥ təː˧˧tʂṵk˩˧ təː˧˥tʂuk˧˥ təː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˩˩ təː˧˥tʂṵk˩˧ təː˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

trúc tơ

  1. Do chữ ty trúc.
    Ty là tơ để làm dây đàn, trúc là tre để làm ống sáo..
    Hai chữ này thường được dùng để chỉ các thứ nhạc khí nói chung

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]