trúc tơ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuk˧˥ təː˧˧ | tʂṵk˩˧ təː˧˥ | tʂuk˧˥ təː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuk˩˩ təː˧˥ | tʂṵk˩˧ təː˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]trúc tơ
- Do chữ ty trúc.
- Ty là tơ để làm dây đàn, trúc là tre để làm ống sáo..
- Hai chữ này thường được dùng để chỉ các thứ nhạc khí nói chung
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trúc tơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)