Bước tới nội dung

trúng phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˥ fawŋ˧˧tʂṵŋ˩˧ fawŋ˧˥tʂuŋ˧˥ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˩˩ fawŋ˧˥tʂṵŋ˩˧ fawŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

trúng phong

  1. Bị cảm bất thình lìnhngoài trời hoặc vì gặp gió lùa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]