Bước tới nội dung

trung phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ fawŋ˧˧tʂuŋ˧˥ fawŋ˧˥tʂuŋ˧˧ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ fawŋ˧˥tʂuŋ˧˥˧ fawŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

trung phong

  1. Cầu thủ bóng đá, đứng giữa hàng tiền đạo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]