trúng thầu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˥ tʰə̤w˨˩ | tʂṵŋ˩˧ tʰəw˧˧ | tʂuŋ˧˥ tʰəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˩˩ tʰəw˧˧ | tʂṵŋ˩˧ tʰəw˧˧ |
Động từ[sửa]
trúng thầu
- Được lựa chọn để ký kết và thực hiện hợp đồng với bên mời thầu.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Trúng thầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam