trăm họ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨam˧˧ hɔ̰ʔ˨˩ | tʂam˧˥ hɔ̰˨˨ | tʂam˧˧ hɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂam˧˥ hɔ˨˨ | tʂam˧˥ hɔ̰˨˨ | tʂam˧˥˧ hɔ̰˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]trăm họ
- Từ chỉ nhân dân trong nước thời phong kiến.
- Trăm họ yên vui.
- Trăm họ lầm than.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trăm họ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)