Bước tới nội dung

trăm họ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨam˧˧ hɔ̰ʔ˨˩tʂam˧˥ hɔ̰˨˨tʂam˧˧˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂam˧˥˨˨tʂam˧˥ hɔ̰˨˨tʂam˧˥˧ hɔ̰˨˨

Định nghĩa

[sửa]

trăm họ

  1. Từ chỉ nhân dân trong nước thời phong kiến.
    Trăm họ yên vui.
    Trăm họ lầm than.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]