trường hận ca

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̤ŋ˨˩ hə̰ʔn˨˩ kaː˧˧tʂɨəŋ˧˧ hə̰ŋ˨˨ kaː˧˥tʂɨəŋ˨˩ həŋ˨˩˨ kaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˧ hən˨˨ kaː˧˥tʂɨəŋ˧˧ hə̰n˨˨ kaː˧˥tʂɨəŋ˧˧ hə̰n˨˨ kaː˧˥˧

Danh từ[sửa]

trường hận ca

  1. Bài thơ dài nói lên nỗi uất hận.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]