Bước tới nội dung

trưởng ty

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ ti˧˧tʂɨəŋ˧˩˨ ti˧˥tʂɨəŋ˨˩˦ ti˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˩ ti˧˥tʂɨə̰ʔŋ˧˩ ti˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

trưởng ty

  1. Người đứng đầu một cơ quan chuyên môn trong một tỉnh.
    Trưởng ty giáo dục.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]