chuyên môn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiən˧˧ mon˧˧ | ʨwiəŋ˧˥ moŋ˧˥ | ʨwiəŋ˧˧ moŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwiən˧˥ mon˧˥ | ʨwiən˧˥˧ mon˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]chuyên môn
Dịch
[sửa]Tính từ
[sửa]chuyên môn
- Chỉ làm hoặc hầu như chỉ làm một việc gì.
- Hắn chuyên môn nói dối.