trưng bày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˧ ɓa̤j˨˩tʂɨŋ˧˥ ɓaj˧˧tʂɨŋ˧˧ ɓaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨŋ˧˥ ɓaj˧˧tʂɨŋ˧˥˧ ɓaj˧˧

Động từ[sửa]

trưng bày

  1. Bàynơi trang trọng cho mọi người xem để tuyên truyền, giới thiệu.
    Phòng trưng bày hiện vật.
    Trưng bày hàng hoá, sản phẩm mới.

Tham khảo[sửa]