trảo nha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 爪牙. Trong đó: (“trảo”: vuốt); (“nha”: nanh).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːw˧˩˧ ɲaː˧˧tʂaːw˧˩˨ ɲaː˧˥tʂaːw˨˩˦ ɲaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːw˧˩ ɲaː˧˥tʂa̰ːʔw˧˩ ɲaː˧˥˧

Danh từ[sửa]

trảo nha

  1. Nanh vuốt.
  2. (Nghĩa bóng, cũ) Tướng tá dưới quyền.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]