trần ai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ aːj˧˧tʂəŋ˧˧ aːj˧˥tʂəŋ˨˩ aːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ aːj˧˥tʂən˧˧ aːj˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trần ai

  1. Cõi đời.
    Gót tiên phút đã thoát vòng trần ai (Truyện Kiều)
  2. Hoàn cảnh vất vả gian khổ.
    Anh hùng đoán giữa trần ai mới già (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]