Bước tới nội dung

trần bì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ ɓi̤˨˩tʂəŋ˧˧ ɓi˧˧tʂəŋ˨˩ ɓi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ ɓi˧˧

Định nghĩa

[sửa]

trần bì

  1. Vỏ quít để lâu dùng làm thuốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]


Liên kết ngoài

[sửa]