trần trần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ ʨə̤n˨˩tʂəŋ˧˧ tʂəŋ˧˧tʂəŋ˨˩ tʂəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ tʂən˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

trần trần

  1. Trơ ra, không biến đổi.
    Hạt sen nấu thế mà cứ trần trần không chín.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]