trắng dã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaŋ˧˥ zaʔa˧˥tʂa̰ŋ˩˧ jaː˧˩˨tʂaŋ˧˥ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaŋ˩˩ ɟa̰ː˩˧tʂaŋ˩˩ ɟaː˧˩tʂa̰ŋ˩˧ ɟa̰ː˨˨

Tính từ[sửa]

trắng dã

  1. Nói mắt nhiều lòng trắng quá.
    Mắt trắng dã, môi thâm sì.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]