Bước tới nội dung

trẻ măng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̰˧˩˧ maŋ˧˧tʂɛ˧˩˨ maŋ˧˥tʂɛ˨˩˦ maŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛ˧˩ maŋ˧˥tʂɛ̰ʔ˧˩ maŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

trẻ măng

  1. Rất trẻ, chỉ vừa mới đến tuổi trưởng thành.
    Thầy giáo mới tốt nghiệp còn trẻ măng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Trẻ măng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam