Bước tới nội dung

trời già

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ːj˨˩ za̤ː˨˩tʂəːj˧˧ jaː˧˧tʂəːj˨˩ jaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːj˧˧ ɟaː˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

trời già

  1. Từ dùng trong văn học chỉ tạo hóa với ý trách móc.
    Tức gan riêng giận trời già (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]