trứng sam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥ saːm˧˧tʂɨ̰ŋ˩˧ ʂaːm˧˥tʂɨŋ˧˥ ʂaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨŋ˩˩ ʂaːm˧˥tʂɨ̰ŋ˩˧ ʂaːm˧˥˧

Danh từ[sửa]

trứng sam

  1. Viên bột tròn tròn thường dùng để nấu chè.
    Chè trứng sam.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]