traîner

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

traîner ngoại động từ /tʁe.ne/

  1. Kéo, lôi.
    Traîner une charrette — kéo một xe bò
  2. Kéo theo, mang theo.
    Elle traîne toute sa famille avec elle — chị ấy kéo cả gia đình theo mình
    Il traînait un livre dans ses valises — anh ấy mang theo một quyển sách để trong va-li
    La guerre traîne à sa suite bien des calamités — chiến tranh kéo theo nhiều tai họa
  3. Lôi kéo, lôi cuốn.
    Traîner tous les cœurs après soi — lôi cuốn mọi tấm lòng theo mình
  4. Kéo lê.
    Traîner les pieds — kéo lê chân
    Traîner une vie misérable — kéo lê một cuộc sống khổ cực
  5. Kéo dài.
    Traîner sa voix — kéo dài giọng nói
    traîner à la barre — đưa ra trước tòa án
    traîner dans la boue — làm nhục, sỉ nhục
    traîner en longueur — xem longueur
    traîner sa chaîne — kéo lê cuộc đời đau khổ
    traîner ses guêtres — xem guêtre

Nội động từ[sửa]

traîner nội động từ /tʁe.ne/

  1. Lẽo đẽo theo sau.
    Coureur qui traîne — người chạy đua lẽo đẽo theo sau
  2. Kéo thành vệt dài.
    Lueurs rouges qui traînent à l’horizon — những ánh hồng kéo thành vệt dài ở chân trời
  3. Quét đất lòng thòng.
    Robe qui traînait — áo dài quét đất
    Des vêtements en loques qui traînent — những quần áo rách lòng thòng
  4. Kéo dài.
    Procès qui traîne trop longtemps — vụ án kéo dài lâu quá
    Une voix qui traîne — giọng nói kéo dài
  5. Đi lang thang.
    Il traîne dans les rues — nó đi lang thang ngoài phố
  6. Ốm yếu khật khừ.
    Il y a longtemps qu’il traîne — anh ấy ốm yếu khật khừ từ lâu rồi
  7. Buông vung bỏ vãi; nhan nhản.
    Des ustensiles qui traînaient partout — những dụng cụ buông vung bỏ vãi khắp nơi
    Cela traîne partout — cái đó nhan nhãn khắp nơi

Tham khảo[sửa]