lôi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
loj˧˧ | loj˧˥ | loj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
loj˧˥ | loj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lôi”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]lôi
- Vận dụng mạnh mẽ và có phần nào thô bạo một sức vào một người cho chuyển dịch theo mình hoặc lại gần mình.
- Lôi kẻ cắp vào đồn công an.
- Thấy con cãi nhau lôi về đánh một trận.
- Vận dụng một sức vào một vật cho nó lê trên mặt đất theo mình hoặc lại gần mình.
- Bao gạo nặng, bê không nổi, phải lôi.
Tham khảo
[sửa]- "lôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Sán Chay
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /loi¹/
Danh từ
[sửa]lôi
- lược.
Tham khảo
[sửa]- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).