tre non dễ uốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ˧˧ nɔn˧˧ zeʔe˧˥ uən˧˥tʂɛ˧˥ nɔŋ˧˥ je˧˩˨ uəŋ˩˧tʂɛ˧˧ nɔŋ˧˧ je˨˩˦ uəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛ˧˥ nɔn˧˥ ɟḛ˩˧ uən˩˩tʂɛ˧˥ nɔn˧˥ ɟe˧˩ uən˩˩tʂɛ˧˥˧ nɔn˧˥˧ ɟḛ˨˨ uən˩˧

Cụm từ[sửa]

tre non dễ uốn

  1. (nghĩa bóng) Dạy con trẻ từ lúc còn nhỏ sẽ dễ vào khuôn phép hơn.
    • 01/01/2022, Tuấn Ba, Giáo dục gia đình, Sóc Trăng Online:
      Tre non dễ uốn, dạy lòng yêu thương, cái hay cái đẹp các em nhớ lâu lắm.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin