triển vọng
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̰n˧˩˧ va̰ʔwŋ˨˩ | tʂiəŋ˧˩˨ ja̰wŋ˨˨ | tʂiəŋ˨˩˦ jawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂiən˧˩ vawŋ˨˨ | tʂiən˧˩ va̰wŋ˨˨ | tʂiə̰ʔn˧˩ va̰wŋ˨˨ |
Danh từ
[sửa]triển vọng
- Khả năng phát triển trong tương lai (thường là tốt đẹp).
- Tình hình có nhiều triển vọng.
- Triển vọng phát triển của đất nước.
- Chẳng có triển vọng gì đâu.
Tham khảo
[sửa]- "triển vọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)