Bước tới nội dung

triển vọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 展望.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨiə̰n˧˩˧ va̰ʔwŋ˨˩tʂiəŋ˧˩˨ ja̰wŋ˨˨tʂiəŋ˨˩˦ jawŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂiən˧˩ vawŋ˨˨tʂiən˧˩ va̰wŋ˨˨tʂiə̰ʔn˧˩ va̰wŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

triển vọng

  1. Khả năng phát triển trong tương lai (thường là tốt đẹp).
    Tình hình có nhiều triển vọng.
    Triển vọng phát triển của đất nước.
    Chẳng có triển vọng gì đâu.

Tham khảo

[sửa]