tri ân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ ən˧˧tʂi˧˥ əŋ˧˥tʂi˧˧ əŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˧˥ ən˧˥tʂi˧˥˧ ən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tri ân

  1. Biết ơn.
    Huống chi việc cũng việc nhà,.
    Lựa là thâm tạ mới là tri ân (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]