Bước tới nội dung

trị an

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 治安.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭʔ˨˩ aːn˧˧tʂḭ˨˨ aːŋ˧˥tʂi˨˩˨ aːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˨˨ aːn˧˥tʂḭ˨˨ aːn˧˥tʂḭ˨˨ aːn˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trị an

  1. Sự giữ gìn trật tựan ninh của xã hội.
    Bảo vệ trị an trong thành phố.

Tham khảo

[sửa]