triều yết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̤w˨˩ iət˧˥tʂiəw˧˧ iə̰k˩˧tʂiəw˨˩ iək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiəw˧˧ iət˩˩tʂiəw˧˧ iə̰t˩˧

Động từ[sửa]

triều yết

  1. Nói các quan vào chầu vua.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]