trung chuyển
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ʨwiə̰n˧˩˧ | tʂuŋ˧˥ ʨwiəŋ˧˩˨ | tʂuŋ˧˧ ʨwiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ ʨwiən˧˩ | tʂuŋ˧˥˧ ʨwiə̰ʔn˧˩ |
Tính từ
[sửa]trung chuyển
- Dùng làm chỗ tạm chứa (vật tư hàng hóa...) để đưa đi nơi khác.
- Nhà ướp lạnh là kho trung chuyển thịt.
- Trạm trung chuyển vật tư.
Tham khảo
[sửa]- "trung chuyển", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)