trung quân ái quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ kwən˧˧ aːj˧˥ kwəwk˧˥tʂuŋ˧˥ kwəŋ˧˥ a̰ːj˩˧ kwə̰wk˩˧tʂuŋ˧˧ wəŋ˧˧ aːj˧˥ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ kwən˧˥ aːj˩˩ kwəwk˩˩tʂuŋ˧˥˧ kwən˧˥˧ a̰ːj˩˧ kwə̰wk˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 忠君愛國.

Thành ngữ[sửa]

trung quân ái quốc

  1. (Nghĩa đen) Quânvua. Ngày xưa người ta cho vua là tượng trưng cho nước.
  2. (Nghĩa bóng) Trung với vuayêu nước.

Dịch[sửa]