Bước tới nội dung

truyền đơn

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ ɗəːn˧˧tʂwiəŋ˧˧ ɗəːŋ˧˥tʂwiəŋ˨˩ ɗəːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂwiən˧˧ ɗəːn˧˥tʂwiən˧˧ ɗəːn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

truyền đơn

  1. Tờ giấy in phát ra cho công chúng để hô hào cổ động một việc gì.
    Truyền đơn chống Mỹ.

Tham khảo

[sửa]