cổ động
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̰˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | ko˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨ | ko˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˧˩ ɗəwŋ˨˨ | ko˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ | ko̰ʔ˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Động từ
[sửa]cổ động
- Dùng những hình thức như nói chuyện, báo cáo, sách báo, tranh ảnh, truyền đơn, phát thanh, chiếu bóng, để phổ biến trong quần chúng những kiến thức, những tư tưởng nhằm giáo dục chính trị và thúc đẩy tham gia các hoạt động chính trị, xã hội.
- Tuyên truyền, cổ động, tổ chức quần chúng (Trường Chinh)
Tham khảo
[sửa]- "cổ động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)