truyện tranh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiə̰ʔn˨˩ ʨajŋ˧˧ | tʂwiə̰ŋ˨˨ tʂan˧˥ | tʂwiəŋ˨˩˨ tʂan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwiən˨˨ tʂajŋ˧˥ | tʂwiə̰n˨˨ tʂajŋ˧˥ | tʂwiə̰n˨˨ tʂajŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
truyện tranh
- Một loại sách được tác giả vẽ hoặc thể hiện bằng hình ảnh cùng với văn bản.
- Truyện tranh cây tre trăm đốt.