truyện tranh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̰ʔn˨˩ ʨajŋ˧˧tʂwiə̰ŋ˨˨ tʂan˧˥tʂwiəŋ˨˩˨ tʂan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˨˨ tʂajŋ˧˥tʂwiə̰n˨˨ tʂajŋ˧˥tʂwiə̰n˨˨ tʂajŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

truyện tranh

  1. Một loại sách được tác giả vẽ hoặc thể hiện bằng hình ảnh cùng với văn bản.
    Truyện tranh cây tre trăm đốt.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]