tác giả

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːk˧˥ za̰ː˧˩˧ta̰ːk˩˧ jaː˧˩˨taːk˧˥ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːk˩˩ ɟaː˧˩ta̰ːk˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩

Danh từ[sửa]

tác giả

  1. Người làm ra một sản phẩm nào đó.
    Nguyễn Dutác giả truyện Kiều.

Dịch[sửa]